Bạn đang có kế hoạch xây dựng ngôi nhà mơ ước tại Thanh Hóa? Bạn muốn tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng? Vậy thì dịch vụ xây nhà trọn gói Thanh Hóa chính là giải pháp tối ưu dành cho bạn. Với nhiều ưu điểm vượt trội, dịch vụ này đang được rất nhiều gia đình lựa chọn để xây dựng ngôi nhà của mình. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về dịch vụ xây nhà trọn gói Thanh Hóa trong bài viết sau đây.
Ưu điểm vượt trội của dịch vụ xây nhà trọn gói Thanh Hóa
Dịch vụ xây nhà trọn gói Thanh Hóa là một giải pháp hoàn hảo cho những ai muốn xây dựng ngôi nhà mơ ước mà không muốn mất quá nhiều thời gian và công sức. Điều đặc biệt của dịch vụ này là bạn chỉ cần liên hệ với một đơn vị xây dựng uy tín và trao cho họ toàn bộ quyền lực trong việc thiết kế, xây dựng và hoàn thiện ngôi nhà của bạn. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của dịch vụ xây nhà trọn gói Thanh Hóa
Tiết kiệm thời gian và công sức
Với dịch vụ xây nhà trọn gói Thanh Hóa, bạn sẽ không phải lo lắng về việc tìm kiếm các nhà thầu, mua vật liệu hay giám sát quá trình thi công. Tất cả đều được đơn vị xây dựng đảm nhận và bạn chỉ cần chờ đợi kết quả cuối cùng. Điều này giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức để tập trung vào công việc và gia đình.
Chi phí rõ ràng và tiết kiệm
Một trong những ưu điểm lớn nhất của dịch vụ xây nhà trọn gói Thanh Hóa là chi phí xây dựng được tính toán rõ ràng và tiết kiệm hơn so với việc tự xây dựng. Bạn sẽ không phải lo lắng về việc chi phí bất ngờ hay thiếu hụt vật liệu, mà tất cả đều được tính toán trước và bao gồm trong báo giá ban đầu. Điều này giúp bạn có thể dự tính và quản lý tài chính hiệu quả hơn.
Chất lượng đảm bảo
Với dịch vụ xây nhà trọn gói Thanh Hóa, bạn sẽ được đảm bảo về chất lượng công trình. Đơn vị xây dựng sẽ đảm nhận toàn bộ quá trình thiết kế và thi công, từ việc chọn vật liệu đến kiểm tra chất lượng sản phẩm cuối cùng. Điều này giúp bạn yên tâm về chất lượng của ngôi nhà mà mình đang xây dựng.
Lựa chọn đơn vị xây nhà trọn gói Thanh Hóa uy tín
Để đảm bảo được các ưu điểm nổi bật của dịch vụ xây nhà trọn gói Thanh Hóa, việc lựa chọn đơn vị xây dựng uy tín là rất quan trọng. Dưới đây là những tiêu chí để bạn có thể lựa chọn được một đơn vị xây dựng uy tín và chuyên nghiệp:
Kinh nghiệm và uy tín
Điều đầu tiên bạn cần quan tâm khi lựa chọn đơn vị xây dựng là kinh nghiệm và uy tín của họ. Bạn có thể tìm hiểu thông tin về các dự án đã từng thực hiện của đơn vị, hoặc đọc những đánh giá từ khách hàng trước đó để có cái nhìn tổng quát về chất lượng và độ tin cậy của họ.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
Một đơn vị xây dựng uy tín sẽ có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao. Họ sẽ giúp bạn thiết kế và xây dựng ngôi nhà theo ý tưởng của bạn một cách chuyên nghiệp và hiệu quả nhất.
Sử dụng vật liệu chất lượng
Vật liệu xây dựng là yếu tố quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng công trình. Vì vậy, bạn cần kiểm tra xem đơn vị xây dựng có sử dụng vật liệu chất lượng hay không. Nếu có thể, bạn nên tìm hiểu về nguồn gốc và xuất xứ của các vật liệu được sử dụng để đảm bảo chất lượng và an toàn cho ngôi nhà của mình.
4. Quy trình xây nhà trọn gói Thanh Hóa của Kiến Trúc Nhà Đẹp
Kiến Trúc Nhà Đẹp xin gửi đến quý khách quy trình xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa như sau:
- Bước 1: Trao đổi với khách hàng
Trong bước này, kiến trúc sư hoặc nhà thiết kế sẽ gặp gỡ và trao đổi với khách hàng để hiểu rõ các yêu cầu công năng, phong cách thiết kế, và mức đầu tư của gia chủ.
- Bước 2: Báo giá thiết kế
Sau khi đã hiểu rõ yêu cầu của khách hàng, chúng tôi sẽ lập bảng báo giá chi tiết dựa trên phong cách, vật liệu đã thống nhất trước đó.
- Bước 3: Ký hợp đồng
Sau khi thống nhất về bảng báo giá, hai bên sẽ ký hợp đồng theo hình thức offline hoặc online để bắt đầu quá trình thiết kế.
- Bước 4: Thiết kế bản vẽ mặt bằng công năng chi tiết
Trong bước này, kiến trúc sư hoặc nhà thiết kế sẽ thiết kế bản vẽ mặt bằng chi tiết bao gồm các phòng và kích thước của chúng. Khách hàng sẽ điều chỉnh và chốt mặt bằng.
- Bước 5: Thiết kế mặt tiền
Sau khi mặt bằng đã được chốt, kiến trúc sư hoặc nhà thiết kế sẽ lên phối cảnh 3D mặt tiền và cổng ngõ. Khách hàng sẽ điều chỉnh và chốt mặt tiền.
- Bước 6: Triển khai bản vẽ chi tiết
Trong bước này, kiến trúc sư hoặc nhà thiết kế sẽ tiến hành triển khai các bản vẽ chi tiết như bản vẽ xin phép, bản vẽ kiến trúc thi công, bản vẽ kết cấu thi công, bản vẽ điện nước thi công.
- Bước 7: Thiết kế nội thất
Sau khi đã hoàn tất các bản vẽ chi tiết, kiến trúc sư hoặc nhà thiết kế sẽ tiến hành thiết kế nội thất bao gồm phối cảnh 3D và bản vẽ chi tiết kích thước, màu sắc…Khách hàng sẽ điều chỉnh và chốt nội thất.
- Bước 8. Ban giao toàn bộ hồ sơ thiết kế cho khách
- Bước 9: Khởi công
- Bước 10: Thi công phần thô thời gian 75 ngày
- Bước 11: Thi công phần hoàn thiện 45 ngày
- Bước 12: Thi công nội thất với thời gian 15 ngày
- Bước 13: Chủ đầu tư nghiệm thu và Kiến Trúc Nhà Đẹp bàn giao công trình
Báo giá xây nhà trọn gói Thanh Hóa mới nhất
Báo giá xây nhà trọn gói Thanh Hóa thường được tính theo diện tích xây dựng và các yêu cầu cụ thể của khách hàng. Tuy nhiên, để có cái nhìn tổng quan về chi phí xây dựng ngôi nhà mơ ước tại Thanh Hóa, bạn có thể tham khảo bảng giá sau đây:
Đơn giá thiết kế nhà Thanh Hóa
Về giá thành, tùy thuộc vào diện tích, vật liệu và phong cách thiết kế mà giá thiết kế nhà tại Thanh Hóa của Kiến Trúc Nhà Đẹp Việt có thể dao động từ 180.000 – 250.000 VND/m2. Bên cạnh đó, khi bạn lựa chọn xây nhà trọn gói của chúng tôi sẽ được giảm 50% chi phí thiết kế kiến trúc nhà phố và 30 – 50% thiết kế nhà biệt thự.
Gói 1: Thiết kế nội thất | Gói 2: Thiết kế kiến trúc | Gói 3: Thiết kế trọn gói |
Phối cảnh 3D nội thất | Bộ hồ sơ xin phép xây dựng | Bộ hồ sơ xin phép xây dựng |
Bản vẽ triển khai chủng loại và vật liệu | Bộ hồ sơ thiết kế kiến trúc | Bộ hồ sơ thiết kế kiến trúc |
Bản vẽ bố trí trần thạch cao | Bộ hồ sơ kết cấu thi công | Bộ hồ sơ kết cấu thi công |
Bản vẽ bố trí đèn chiếu sáng và đèn trang trí | Bộ hồ sơ thiết kế điện nước ME | Bộ hồ sơ thiết kế điện nước ME |
Phối cảnh 3D mặt tiền và ngoại thất | Phối cảnh 3D mặt tiền và ngoại thất | |
Phối cảnh 3D nội thất | ||
1 bộ hồ sơ triển khai thi công nội thất | ||
Giá: 180.000VND/1m2 | Giá: 180.000VND/1m2 | Giá: 250.000VND/1m2 |
Bảng giá thi công nhà thô Sầm Sơn, Thanh Hóa
Dưới đây là những thông tin về giá thi công cho các khách hàng đang có nhu cầu xây dựng phần thô cho công trình nhà phố tại Thanh Hóa. Tuy nhiên, lưu ý rằng đơn giá này là chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm thi công móng nhà, thi công hệ thống điện nước và diện tích thi công ngoài giọt nước như (cổng tường rào, chống thấm mái, chống thấm wc,…)
Đối với mỗi móng nhà sẽ có đơn giá như sau:
- Móng đơn: diện tích tầng 1 x đơn giá xây thô x 15%
- Móng băng 1 phương: diện tích tầng 1 x đơn giá xây thô x 40% Móng băng 2 phương: diện tích tầng 1 x đơn giá xây thô x 60%
- Móng cọc (chưa bao gồm chi phí ép cọc): diện tích tầng 1 x đơn giá xây thô x 60%
- Móng bè: Diện tích tầng 1 x đơn giá xây nhà thô x 100%
Ngoài ra thi công phần thô sẽ có giá là 3.100.000 VND/m2
Chi phí thi công nhà hoàn thiện
Đơn giá hoàn thiện của các công trình tại Thanh Hóa gồm có 03 gói (tiêu chuẩn, nâng cao và cao cấp). Chi phí này có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố như diện tích, phong cách thiết kế, vật liệu sử dụng và các yêu cầu khác của khách hàng.
BẢNG GIÁ PHÂN TÍCH VẬT LIỆU HOÀN THIỆN | ||||
STT | Hạng mục cung ứng | Gói tiêu chuẩn 2.9 – 3.2 tr/m2 | Gói nâng cao3.3 – 3.8tr/m2 | Gói cao cấp ≥ 4 tr/m2 |
I | GẠCH ỐP LÁT | |||
1 | Gạch nền các tầng | Gạch 800×800 men bóng Đơn giá ≤ 300,000/m2 Hãng Vigracera, Tasa..vv | Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 400,000/m2 Hãng Eurotile, Đồng Tâm… | Gạch 800×800 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 600,000/m2 Hãng Vietceramic, Maika… |
2 | Gạch nền sân thượng trước sau | Gạch 400×400 Đơn giá ≤ 150,000/m2 Hãng gạch gốm đỏ Hạ Long | Gạch 600×600 nhám Đơn giá ≤ 200,000/m2 Hãng Viglacera, Trung Đô… | Gạch 600×600 nhám Đơn giá ≤300,000/m2 Hãng Đồng Tâm, Eurotile… |
3 | Gạch ốp lát WC | Gạch 300×600 men bóng Đơn giá ≤ 250,000/m2 Hãng Viglacera, Trung Đô… | Gạch 300×600 men bóngĐơn giá ≤ 350,000/m2 Hãng Eurotile, Thạch Bàn | Gạch 300×600 men bóng hoặc mờ Đơn giá ≤ 400,000/m2 Hãng Vietceramic, Maika… |
4 | Đá lát sân trước, sau nhà | Gạch 400×600 chống trượtĐơn giá ≤ 200,000/m2 Hãng Viglacera, Tasa.. | Đá sa thạch khò 150×300Đơn giá ≤ 270,000/m2 | Đá sa thạch khò 300×600 Đơn giá ≤ 320,000/m2 |
5 | Keo ốp lát, bột chà ron | Keo Wonka, keo bestmixĐơn giá ≤ 30,000/m2 | Keo Weber taifix, keo bestmixĐơn giá ≤ 50,000/m2 | Keo Weber taifix, keo bestmix Đơn giá ≤ 50,000/m2 |
II | SÀN GỖ | |||
1 | Sàn gỗ | Sàn Euro house dày 8mmĐơn giá ≤ 300,000/m2 | Sàn Floorpan dày 12mmĐơn giá ≤ 400,000/m2 | Sàn Janmi/Lamton dày 12mm Đơn giá ≤ 650,000/m2 |
2 | Sàn nhựa | – | Sàn THAISTAR, SPC FLOORING dày 4mmĐơn giá ≤ 400,000/m2 | Sàn THAISTAR dày 6mm Đơn giá ≤ 500,000/m2 |
3 | Phụ kiện (nệp, len chân tường…) | Len nhựa, nệp nhựaĐơn giá ≤ 120,000/md | Len nhựa, nệp nhômĐơn giá ≤ 180,000/md | Len nhựa, nệp nhôm Đơn giá ≤ 180,000/md |
III | SƠN | |||
1 | Sơn ngoại thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxiliteĐơn giá ≤ 150,000/m2 | Sơn Dulux weather shield, bột Joton, 1 lớp lót 2 lớp phủĐơn giá ≤ 200,000/m2 | Sơn Dulux weather shield, bột dulux, 1 lớp lót 2 lớp phủĐơn giá ≤ 250,000/m2 |
2 | Sơn nội thất (2 lớp bả, 1 lớp lót, 2 lớp sơn) | Bọt trét nano, maxiliteĐơn giá ≤ 240,000/m2 | Sơn Joton, bột joton, 1 lớp lót 2 lớp phủĐơn giá ≤ 280,000/m2 | Sơn Dulux inspire, bột joton, 1 lớp lót 2 lớp phủ Đơn giá ≤ 320,000/m2 |
IV | CỬA NHÔM XINGFA HOẶC CỬA NHỰA | |||
1 | Cửa chính 4 cánh | Cửa nhôm Namsung, phụ kiện 3HĐộ dày nhôm cửa đi là 1.4mm Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 | Cửa Nhôm Xingfa chính hãng, phụ kiện 3HĐộ dày nhôm cửa đi là 2mm Đơn giá ≤ 2,200,000/m2 | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông Class A mới, phụ kiện Sigico hoặc BogoĐơn giá ≤ 3,300,000/m2 |
2 | Cửa phòng, WC | Cửa nhựa vân gỗ Đài LoanĐơn giá ≤ 1,170,000/m2 | Cửa nhựa CompositeĐơn giá ≤ 4,350,000/bộ | Cửa nhựa Composite Đơn giá ≤ 4,350,000/bộ |
3 | Khóa phòng, WC | Khóa tròn việt tiệp ≤ 200,000/bộ | Khóa tròn gạt inox 304, phân thể inox 304 ≤ 500,000/bộ | Khóa tròn gạt Huy Hoàng bản lớn ≤ 650,000/bộ |
4 | Cửa sổ | Cửa nhôm Namsung, phụ kiện 3HĐộ dày nhôm cửa sổ là 1.4mm Đơn giá ≤ 1,900,000/m2 | Cửa Nhôm Xingfa chính hãng, phụ kiện 3HĐộ dày nhôm cửa sổ 1.4mm Đơn giá ≤ 2,000,000/m2 | Cửa nhôm Xingfa Quảng Đông Class A mới, phụ kiện Sigico hoặc Bogo Đơn giá ≤ 3,100,000/m2 |
5 | Khung bảo vệ cửa sổ | Khung bảo vệ cửa sổ gia công theo mẫu dùng thép vuông 14*14*1,2mm, đan cách khoảng 142mm. Sơn màu đen.Đơn giá ≤ 550,000/m2 | Khung bảo vệ dùng sắt hộp 20*20 đan cách khoản 100mm/thanh. Sơn màu đen.Đơn giá ≤ 650,000/m2 | Khung bảo vệ dùng sắt hộp 20*20, đan trong dùng sắt hộp14*14 gia công theo mẫu. Sơn màu đen. Đơn giá ≤ 750,000/m2 |
V | CẦU THANG | |||
1 | Lan can | Thanh đứng dùng sắt hộp 14*14*1,2mm, mỗi cấp 2 thanh bắt trực tiếp trên bậc cấp, thanh trên dùng sắt hộp 10*20Đơn giá ≤ 650,000/md | Kính cường lực dày 10mm, ốc cách inoxĐơn giá ≤ 1,200,000/md | Kính cường lực dày 10mm, chôn ray u inoxĐơn giá ≤ 1,300,000/md |
2 | Tay vịn nhôm | Tay vịn U nhôm màu trắng, xám ghi, vân gỗĐơn giá ≤ 250,000/md | Tay vịn U inox gương màu trắng, vàng, samphanhĐơn giá ≤ 350,000/md | Tay vịn inox SUS 304 hộp 30×60/50×50/40×40Đơn giá ≤ 400,000/md |
3 | Tay vịn gỗ | Tay vịn gỗ Xoan Đào 40x40mmĐơn giá ≤ 450,000/md | Tay vịn gỗ sồi Nga 40x40mmĐơn giá ≤ 550,000/md | Tay vịn gỗ sồi Mỹ 40x40mm Đơn giá ≤ 750,000/md |
4 | Mặt cấp bằng đá | Đá đen Campuchia dày 20mmĐơn giá ≤ 950k/m2 | Đá Kim Sa ĐenĐơn giá ≤ 1100k/m2 | Đá granite vàng vân gỗ Teakwood Đơn giá ≤ 1,700,000/m2 |
5 | Mặt cấp gỗ sồi | – | Gỗ sồi Nga (tần bì) dày 23-28mmĐơn giá ≤ 2,600,000/m2 | Gỗ sồi Mỹ dày 23-26mmĐơn giá ≤ 2,800,000/m2 |
6 | Mặt dựng cầu thang | Mặt dựng đá trắng mocaĐơn giá ≤ 300,000/m2 | Mặt dựng đá trắng mocaĐơn giá ≤ 300,000/m2 | Mặt dựng đá trắng moca Đơn giá ≤ 300,000/m2 |
7 | Đá ngạch cửa | Đá đen Kim Sa ĐenĐơn giá ≤ 300,000/md | Đá đen Kim Sa ĐenĐơn giá ≤ 300,000/md | Đá đen Kim Sa Đen Đơn giá ≤ 300,000/md |
VI | CHỐNG THẤM | |||
1 | Chống thấm sàn mái sân thượng (vệ sinh, dán lưới polyester, quét 3 lớp, định mức 1,2-1,8kg/m2) | Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi caophủ, dán lưới polyester Đơn giá ≤ 250,000/m2 | Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi caophủ, dán lưới polyester Đơn giá ≤ 250,000/m2 | Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi caophủ, dán lưới polyester Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
2 | Chống thấm ban công, sân phơi, bồn hoa (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 2-2,5kg/m2) | Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phầnĐơn giá ≤ 250,000/m2 | Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phầnĐơn giá ≤ 250,000/m2 | Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phần Đơn giá ≤ 250,000/m2 |
3 | Chống thấm tường (quét 3 lớp, định mức 08-1kg/m2) | Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi caoĐơn giá ≤ 130,000/m2 | Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi caoĐơn giá ≤ 130,000/m2 | Bestseal – AC 408 gốc Acrylic có độ đàn hồi cao Đơn giá ≤ 130,000/m2 |
4 | Chống thấm WC (vệ sinh, dán lưới sợi thủy tinh, quét 3 lớp, định mức 2-2,5kg/m2) | Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phầnĐơn giá ≤ 3,500,000/phòng | Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phầnĐơn giá ≤ 3,500,000/phòng | Bestseal AC-407 gốc xi măng 2 thành phầnĐơn giá ≤ 3,500,000/phòng |
5 | Chống thấm cổ ống (Grout cường độ cao và thanh trương nở) | Đơn giá ≤ 120,000/cổ ống | Đơn giá ≤ 120,000/cổ ống | Đơn giá ≤ 120,000/cổ ống |
VII | THIẾT BỊ ĐIỆN | |||
1 | Vỏ tủ điện tổng | Hãng Sino | Hãng Panasonic | Hãng Schneider |
2 | Mặt nạ, Ổ cắm, công tắc, chuông cổng | Hãng Panasonic Wide | Hãng Panasonic Minerva | Hãng Schneider |
3 | Ổ cắm internet, Tivi | Hãng Panasonic Wide | Hãng Panasonic Minerva | Hãng Schneider |
4 | Đèn led downlight | NANOCO 9WĐơn giá ≤ 100,000/cái | TLC 9WĐơn giá ≤ 130,000/cái | Panasonic 9W Đơn giá ≤ 150,000/cái |
5 | Đèn ốp nổi | NANOCO 12WĐơn giá ≤ 200,000/cái | TLC 12WĐơn giá ≤ 210,000/cái | Panasonic 12W Đơn giá ≤ 250,000/cái |
6 | Đèn hắt nội thất, ngoại thất | Đèn Trung QuốcĐơn giá ≤ 250,000/cái | Panasonic, NANOCOĐơn giá ≤ 750,000/cái | Panasonic, KingledĐơn giá ≤ 850,000/cái |
7 | Đèn hắt cây | GS Lighting 3WĐơn giá ≤ 250,000/cái | GS Lighting 5WĐơn giá ≤ 550,000/cái | GS Lighting 5W Đơn giá ≤ 550,000/cái |
8 | Đèn led dây trang trí thạch cao | Đơn giá ≤ 60,000/md | Đơn giá ≤ 60,000/md | Đơn giá ≤ 60,000/md |
9 | Đèn trang trí phòng khách | Đơn giá ≤ 5,000,000/cái | Đơn giá ≤ 10,000,000/cái | |
10 | Hệ đèn ray nam châm | Đơn giá ≥ 10,000,000/gói | Đơn giá ≥ 15,000,000/gói | |
11 | Quạt hút WC | Hãng Panasonic (ko ống)Đơn giá ≤ 700,000/cái | Hãng Panasonic (có ống) Đơn giá ≤ 1,700,000/cái | |
VIII | THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
1 | Bàn cầu | Hãng Viglacera, CearsaĐơn giá ≤ 3,000,000/bộ | Hãng Inax, TOTOĐơn giá ≤ 6,000,000/bộ | Hãng Bravat, VietceĐơn giá ≤ 10,000,000/bộ |
2 | Lavobo + bộ thoát xả | Hãng Viglacera, CearsaĐơn giá ≤ 1,500,000/bộ | Hãng Inax, TOTOĐơn giá ≤ 3,000,000/bộ | Hãng Bravat, VietceĐơn giá ≤ 4,000,000/bộ |
3 | Vòi sen | Hãng Viglacera, CearsaĐơn giá ≤ 4,000,000/bộ | Hãng Inax, TOTOĐơn giá ≤ 9,000,000/bộ | Hãng Bravat, Vietce Đơn giá ≤ 10,000,000/bộ |
4 | Vòi nóng lạnh lavobo | Hãng Viglacera, CearsaĐơn giá ≤ 1,500,000/bộ | Hãng Inax, TOTOĐơn giá ≤ 3,000,000/bộ | Hãng Bravat, VietceĐơn giá ≤ 7,000,000/bộ |
5 | Vòi xịt CE | Hãng Viglacera, CearsaĐơn giá ≤ 500,000/bộ | Hãng Inax, TOTOĐơn giá ≤ 800,000/bộ | Hãng Bravat, Vietce Đơn giá ≤ 900,000/bộ |
6 | Các phụ kiện WC | Hãng GolaxĐơn giá ≤ 800,000/bộ | Hãng InaxĐơn giá ≤ 1,000,000/bộ | Hãng Bravat, VietceĐơn giá ≤ 900,000/bộ |
7 | Phễu thu sàn WC | Inox 304Đơn giá ≤ 150,000/cái | Phễu Baren 10×10Đơn giá ≤ 350,000/cái | Phễu Baren 10×10 Đơn giá ≤ 350,000/cái |
IX | CONWOOD | |||
1 | Loại 3 thanh | Thanh conwood Siding 7.5p vân gỗ dày 11m (75x3050x11mm), sơn ConwoodĐơn giá ≤ 800,000/m2 | Thanh conwood Lath 3 Cut dày 11mm (75x3050x11mm), sơn ConwoodĐơn giá ≤ 900,000/m2 | Thanh Conwood Lap Siding G5 (200x3050x11mm), sơn Conwood Đơn giá ≤ 950,000/m2 |
X | THÔNG TẦNG | |||
1 | Khung sắt ô thông tầng | Khung sắt ô thông tầng dùng sắt hộp 50*50 đan cách khoản 20cm/thanh. Sơn màu đen tĩnh điện.Đơn giá ≤ 800,000/m2 | Khung sắt ô thông tầng dùng sắt hộp 30*60*1,2mm đan cách khoản 100mm/thanh. Sơn đen tĩnh điện.Đơn giá ≤ 900,000/m2 | Khung sắt ô thông tầng dùng sắt hộp 30*60*1,2mm đan cách khoản 100mm/thanh. Sơn đen tĩnh điện. Đơn giá ≤ 900,000/m2 |
2 | Kính cường lực dày 10mm | Kính dày 10mmĐơn giá ≤ 1,000,000/m2 | Kính dày 10mmĐơn giá ≤ 1,000,000/m2 | Kính dày 10mm Đơn giá ≤ 1,000,000/m2 |
3 | Ô thăm mái | Thang thăm mái +Khung nhôm xingfa, poly đặc 4.5mmĐơn giá ≤ 3,300,000/bộ | Thang thăm mái +Khung nhôm xingfa, poly đặc 4.5mmĐơn giá ≤ 3,300,000/bộ | Thang thăm mái +Khung nhôm xingfa, poly đặc 4.5mm Đơn giá ≤ 3,300,000/bộ |
4 | Ốp lát đá ô thông tầng | Đá ong xám kt 5×60Đơn giá ≤ 450,000/m2 | Đá theo thiết kế Đơn giá ≤ 600,000/m2 | |
XI | CÁC HẠNG MỤC KHÁC | |||
1 | Bồn nước dung tích 1m3 , phụ kiện lắp đặt | Hãng Tân ÁĐơn giá ≤ 3,300,000/bộ | Hãng Tân ÁĐơn giá ≤ 3,300,000/bộ | Hãng Tân ÁĐơn giá ≤ 3,300,000/bộ |
2 | Bồn NLMT dung tích 140 lit, phụ kiện lắp đặt | Hãng Tân ÁĐơn giá ≤ 6,000,000/bộ | Hãng Tân ÁĐơn giá ≤ 6,000,000/bộ | Hãng Tân Á Đơn giá ≤ 6,000,000/bộ |
3 | Máy bơm nước | Hãng ShiraiĐơn giá ≤ 2,200,000/bộ | Hãng ShiraiĐơn giá ≤ 2,200,000/bộ | Hãng Shirai Đơn giá ≤ 2,200,000/bộ |
4 | Ống đồng điều hòa | Thái LanĐơn giá ≥ 260,000/md | Thái LanĐơn giá ≥ 260,000/md | Thái LanĐơn giá ≥ 260,000/md |
5 | Thạch cao | Khung treo Tika, tấm Vĩnh TườngĐơn giá ≤ 160,000/m2 | Khung treo Tika, tấm Vĩnh TườngĐơn giá ≤ 160,000/m2 | Khung treo Anpha, tấm Vĩnh Tường Đơn giá ≤ 190,000/m2 |
6 | Cổng sắt | Khung cổng dùng sắt hộp 40*80*1,4m, đan trong dùng sắt hộp 20*40 đan cách khoản 30cm/thanh. Sơn màu đen Đơn giá ≤ 1,100,000/m2 | Cổng chính khung dùng thép hộp 40*80*1.4mm kết hợp thép hộp 20*40, đan trong dùng sắt hộp 20*20, có tay nắm tròn sơn màu đen tĩnh điện.Đơn giá ≤ 1,250,000/m2 | Cổng chính khung dùng sắt hộp 40×80×1.4mm đan trong dùng sắt hộp 20×20 đan cách khoản 30mm/thanh có thép tấm ốp 2 mặt 2 cánh giữa, sơn màu đen tĩnh điện. Đơn giá ≤ 1,550,000/m2 |
7 | Khung thép mái che | Khung dùng sắt hộp 30*60, đan trong dùng sắt hộp 30*30, đan cách khoản 120mm/thanh. Sơn màu đen.Đơn giá ≤ 800,000/m2 | Khung dùng sắt hộp 50*100*1,4mm, đan trong dùng sắt hộp 20*20 đan cách khoản 30cm/thanh hàn 2 mặt sơn màu đen. Mặt trên lợp alu màu đen che mưa.Đơn giá ≤ 1,150,000/m2 | Khung dùng sắt hộp 100*200*3mm hàn đen Hoà Phát. Đan trong dùng sắt hộp 50*100*1,4mm cách khoản 100mm. kết hợp sắt hộp 25*25 đan cách khoản 300mm . Sơn đen epoxy 2 thành phần. Bao gồm tấm lợp alu ngoại thất màu đen. Đơn giá ≤ 1,550,000/m2 |
Báo giá xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa dành cho nhà phố, nhà lô ống
Tại Kiến Trúc Nhà Đẹp Việt, giá xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa giá xây dựng trọn gói đã bao gồm thi công móng nhà, thi công các hạng mục thô, hoàn thiện và nội thất. Dưới đây là bảng giá mới nhất và tùy thuộc vào điều kiện thi công cũng như yêu cầu từ phía khách hàng, từ đó chúng tôi sẽ khái toán và báo giá chính xác nhất.
Báo giá thi công phần thô + hoàn thiện + nội thất |
10.500.000 – 11.000.000 VND/m2 |
Cách tính giá xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa
Cách tính chi phí xây nhà trọn gói Thanh Hóa của Kiến Trúc Nhà Đẹp Việt áp dụng cách tính m2 xây dựng theo giọt nước. Cụ thể diện tích sàn tầng 1 sẽ tính theo diện tích sàn tầng 2, tương tự diện tích sàn tầng 2 sẽ tính theo diện tích sàn tầng 3. Tại Kiến Trúc Nhà Đẹp Việt, diện tích sàn tầng 1, tầng 2 tối thiểu là 85m2 trở lên và diện tích tầng tum là 30m2.
Công thức tính xây nhà trọn gói: Diện tích xây dựng (DTXD) = Diện tích sàn tầng 1 + diện tích sàn tầng 2 + diện tích sàn tầng 3 x giá xây nhà trọn gói
Ví dụ: Với diện tích 5x20m, gia chủ mong muốn xây nhà 3 tầng bao gồm các công năng như sau:
- Tầng 1: Sân trước, phòng khách, phòng bếp – ăn, phòng ngủ, 1 wc, sân sau
- Tầng 2: Ban công, phòng ngủ master, 01 phòng ngủ, 2 wc, phòng làm việc kết hợp sinh hoạt chung
- Tầng 3: Sân thượng, 01 phòng ngủ phòng thờ, phòng giặt phơi
Cách tính giá xây nhà trọn gói tại Thanh Hóa như sau:
Diện tích xây dựng = DT tầng 1 (85m2) + DT tầng 2 (85m2) + DT tầng 3 (60m2, gồm công năng 1 phòng ngủ 1 wc, 1 phòng thờ, 1 sân thượng, khu giặt phơi) = 200m2
- Chi phí xây nhà trọn gói = 85m2 + 85m2 + 60m2 x 11.000.000 = 2,2 tỷ đồng (đã bao gồm nội thất)
Những lưu ý khi ký hợp đồng xây nhà trọn gói Thanh Hóa
Khi quyết định sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói Thanh Hóa, bạn cần lưu ý một số điểm sau để đảm bảo quyền lợi của mình:
Kiểm tra giấy tờ pháp lý
Trước khi ký hợp đồng, bạn cần kiểm tra xem đơn vị xây dựng có đầy đủ giấy tờ pháp lý để hoạt động hay không. Điều này sẽ giúp bạn tránh được các rủi ro phát sinh trong quá trình thi công.
Xác định rõ ràng các yêu cầu và cam kết
Trong hợp đồng, bạn nên xác định rõ ràng các yêu cầu và cam kết của đơn vị xây dựng, bao gồm tiến độ, chất lượng công trình, chi phí và các điều khoản khác. Điều này sẽ giúp bạn có thể theo dõi và đánh giá quá trình thi công một cách hiệu quả.
Thỏa thuận về việc bảo hành và bảo trì
Trong hợp đồng, bạn nên thỏa thuận với đơn vị xây dựng về việc bảo hành và bảo trì sau khi hoàn thành công trình. Điều này sẽ giúp bạn có thể yên tâm về chất lượng và sự bảo đảm của ngôi nhà trong thời gian tới.
Giải đáp thắc mắc về dịch vụ xây nhà trọn gói Thanh Hóa
Tôi có thể tự thiết kế ngôi nhà của mình khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói Thanh Hóa không?
Đa phần các đơn vị xây dựng đều có đội ngũ kiến trúc sư và kỹ sư thiết kế chuyên nghiệp. Vì vậy, bạn hoàn toàn có thể yên tâm để họ thiết kế ngôi nhà theo ý tưởng của mình.
Tôi có thể thay đổi thiết kế trong quá trình thi công không?
Bạn có thể thay đổi thiết kế trong quá trình thi công, tuy nhiên điều này sẽ ảnh hưởng đến tiến độ và chi phí của công trình. Vì vậy, bạn nên thỏa thuận với đơn vị xây dựng trước khi thực hiện bất kỳ thay đổi nào.
Tôi có thể lựa chọn vật liệu xây dựng cho ngôi nhà của mình không?
Đa phần các đơn vị xây dựng đều có danh sách các vật liệu được sử dụng trong quy trình xây dựng. Bạn có thể tham khảo và lựa chọn các vật liệu phù hợp với ngôi nhà của mình.
Tiến độ xây dựng nhà trọn gói tại Thanh Hóa
Thời gian hoàn thành một ngôi nhà trọn gói tại Thanh Hóa thường dao động từ 3 – 6 tháng, tùy thuộc vào diện tích và độ phức tạp của công trình. Tuy nhiên, để đảm bảo tiến độ, bạn cần thỏa thuận với đơn vị xây dựng về thời gian hoàn thành cụ thể trong hợp đồng.
Kinh nghiệm xây nhà trọn gói Thanh Hóa tiết kiệm chi phí
Để tiết kiệm chi phí khi xây nhà trọn gói Thanh Hóa, bạn có thể tham khảo một số kinh nghiệm sau:
Lựa chọn vật liệu phù hợp
Bạn nên lựa chọn các vật liệu xây dựng phù hợp với ngôi nhà của mình, không nên quá xa hoặc quá cao so với mức giá trung bình. Điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể.
Tham khảo và so sánh giá
Trước khi quyết định sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói Thanh Hóa, bạn nên tham khảo và so sánh giá của các đơn vị xây dựng khác nhau. Điều này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về chi phí và lựa chọn được đơn vị phù hợp.
Thỏa thuận rõ ràng trong hợp đồng
Trong hợp đồng, bạn cần thỏa thuận rõ ràng về chi phí và các điều khoản khác để tránh bất kỳ tranh chấp nào xảy ra trong quá trình thi công. Điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian và chi phí không đáng có.
Kiến trúc nhà đẹp việt công ty xây nhà trọn gói Thanh Hóa chuyên nghiệp nhất
Kiến Trúc Nhà Đẹp Việt là một trong những đơn vị xây dựng uy tín và chuyên nghiệp nhất tại Thanh Hóa. Với đội ngũ kỹ sư và công nhân giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những ngôi nhà đẹp và chất lượng nhất.
Chúng tôi luôn tuân thủ đúng tiến độ và cam kết bảo hành, bảo trì sau khi hoàn thành công trình. Ngoài ra, chúng tôi còn có đội ngũ kiến trúc sư và kỹ sư thiết kế chuyên nghiệp, sẵn sàng thực hiện các ý tưởng thiết kế độc đáo của khách hàng.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Quy Trình Đổ Bê Tông Sàn Chuyên Nghiệp Tại Nhà Đẹp
Mùa Mưa : Cơ hội vàng để xây nhà ? Khám phá cơ hội xây nhà tại Nhà Đẹp
Hướng Dẫn Kiểm Tra Chất Lượng Bê Tông Tươi Trước Khi Đổ
Con kê bê tông trong xây dựng
Công tác nghiệm thu ốp lát gạch
Dịch vụ thiết kế kiến trúc và xây nhà trọn gói tại Tĩnh Gia